Đặc điểm hệ thống |
Thiết kế hoàn chỉnh, không dựa trên MS-Office hoặc phần mềm khác |
|
|
Không cần sử dụng các thư viện, dịch vụ mở rộng, .NET framework |
|
|
Chức năng chính |
Soạn câu hỏi trắc nghiệm, làm đề, in ấn |
|
|
Tạo đề thi trắc nghiệm từ nhiều cơ sở dữ liệu câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
In bản đáp án của đề thi và bản trả lời (bản tô bút chì) của thí sinh |
|
|
Chấm điểm bảng trả lời của thí sinh bằng máy quét (scanner) thường |
|
|
Tạo phần mềm trắc nghiệm ngoại ngữ với audio+video+picture |
|
|
Trắc nghiệm qua mạng, không cần các dịch vụ server (file,web,ftp...) |
|
|
Tạo các dự án trắc nghiệm trực tuyến trên Intenet với ASPx, PHP |
|
|
Bật / tắt các phần mềm tiện ích trên máy thí sinh từ máy giám thị |
|
|
Điều hành thi trắc nghiệm qua mạng |
|
|
Xử lý truyền độc lập dữ liệu thi qua mạng |
|
|
Xử lý thẻ và thông tin thí sinh |
|
|
Thực hiện bảo lưu toàn hệ thống mạng |
|
|
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ tự nhiên, tiếng Việt Unicode |
|
|
Sử dụng cơ sở dữ liệu khác (Access, Foxpro...) cho nội dung media |
|
|
Kết nối CSDL Sinh viên-Điểm để chuyển giao kết quả thi |
|
|
Thống kê đánh giá chất lượng đề thi, thí sinh và phát hiện các xu thế |
|
|
Đặc điểm câu hỏi |
Câu hỏi một lựa chọn đúng |
|
|
Câu hỏi nhiều lựa chọn đúng |
|
|
Câu hỏi tự luận tích hợp trong đề thi và lưu cùng kết quả |
|
|
Thu âm trả lời của thí sinh (voice recording for speaking question) |
|
|
Hỗ trợ cả nội dung dạng RTF và HTML |
|
|
Số nội dung media (ảnh / phim / tiếng) tối đa trong một câu hỏi |
∞ |
1 |
Hỗ trợ bất cứ kiểu nội dung media nào mà hệ thống cho phép |
|
|
Xem lại các nội dung media một cách tùy ý |
|
|
Câu hỏi có nhóm và mức khác nhau |
|
|
Cho phép giả thiết dùng chung cho nhóm câu hỏi |
|
|
Nhóm câu hỏi loại trừ trong một đề thi |
|
|
Cho phép thứ tự cục bộ theo nhóm câu hỏi con khi hoán vị tạo đề thi |
|
|
Tự động đọc thứ tự câu hỏi trong đề thi |
|
|
Thời gian dùng cho mỗi câu hỏi là khác nhau |
|
|
Tỷ lệ thời lượng dùng cho các nhóm câu hỏi trong đề thi thay đổi tùy ý |
|
|
Kiểm tra thời gian cho từng câu hỏi |
|
|
Giao diện |
Giao diện thân thiện như trình soạn thảo |
|
|
Chuyển đổi hiển thị từng câu hỏi, từng nhóm hoặc một số nhóm câu hỏi |
|
|
Chụp vùng nội dung bất kỳ của đề thi để theo dõi trong cửa sổ riêng |
Có |
Không |
Giao diện đẹp và tiện dùng |
|
|
Điều khiển |
Hiển thị mục chọn |
|
|
Kiểm tra động tác chọn |
|
|
Thể hiện phong phú nội dung media |
|
|
Kiểm tra số mục chọn |
|
|
Ấn định chế độ tự động thực hiện tuần tự cho các nội dung media |
|
|
Kiểm tra thao tác chọn của thí sinh một cách phù hợp cho từng câu hỏi |
|
|
Hướng dẫn trước mỗi thao tác lựa chọn |
|
|
Thông báo nhắc nhở, cảnh báo giờ từ xa |
|
|
In ấn |
In đề thi và bảng trả lời ra giấy |
|
|
Lưu đề thi ra tập tin |
|
|
Lưu đề thi để sử dụng trên máy |
|
|
Kết quả |
Lưu kết quả |
|
|
Niêm phong kết quả |
|
|
Tích hợp với bài làm tự luận |
|
|
Kèm đáp án với kết quả |
|
|
Bảo mật |
Mật khẩu quản lý đề thi |
|
|
Bảo mật đề thi trên hệ thống mạng |
|
|
Niêm phong kết quả bài thi của thí sinh |
|
|